Head Office: 98 Nguyễn Xuân Khoát, P.Tân Thành, Q.Tân Phú, TP.HCM
Pallet nhựa tải trung bình được sử dụng rộng rãi trong sản xuất, phân phối, lưu trữ. Chúng có thể chất chồng lên nhau để tiết kiệm không gian lưu trữ, tải trọng đặt lên kệ khoảng 800kg, tải trọng tĩnh lên đến 4500kg.
Ưu điểm:
Thiết kế thân thiện, vận hành 4 hướng
Chống ẩm, chống hóa chất và chịu nhiệt tốt
Quy cách và màu sắc đa dạng
Vòng đời dài, tái sử dụng rất nhiều lần
Vệ sinh dễ dàng, không bị đinh, gỉ sắt
An toàn vệ sinh thực phẩm, dược phẩm
Báo giá nhanh
0986.85.22.15
info@linki.vn
Ảnh | Mã sản phẩm | Quy cách phổ biến | Số lượng |
|
ML-1008-CW |
Pallet nhựa tải trung bình ML-1008-CW Quy cách 1000 x 800 x 150mm, tải trọng tĩnh 3000 kg, tải trọng động 1000kg |
+
-
|
|
ML-1010-CW |
Pallet nhựa tải trung bình ML-1010-CW Quy cách 1000 x 1000 x 150mm, tải trọng tĩnh 3000 kg, tải trọng động 1000kg |
+
-
|
|
ML-1010-TW |
Pallet nhựa tải trung bình ML-1010-TW Quy cách 1000 x 1000 x 150mm, tải trọng tĩnh 3000 kg, tải trọng động 1000kg |
+
-
|
|
ML-1208-CP |
Pallet nhựa tải trung bình mặt kín ML-1208-CP Quy cách 1200 x 800 x 150mm, tải trọng tĩnh 4000 kg, tải trọng động 1000kg |
+
-
|
|
ML-1208-TW |
Pallet nhựa tải trung bình ML-1208-TW Quy cách 1200 x 800 x 150mm, tải trọng tĩnh 4000 kg, tải trọng động 1000kg |
+
-
|
|
ML-1280-CW |
Pallet nhựa tải trung bình ML-1280-CW Quy cách 1200 x 800 x 155mm, tải trọng tĩnh 3000kg, tải trọng động 1000kg |
+
-
|
|
MT-1210-JW |
Pallet nhựa tải trung bình MT-1210-JW Quy cách 1200 x 1000 x 140mm, tải trọng tĩnh 3000 kg, tải trọng động 1000kg |
+
-
|
|
MT-1210-JP |
Pallet nhựa tải trung bình mặt kín MT-1210-JP Quy cách 1200 x 1000 x 140mm, tải trọng tĩnh 3000 kg, tải trọng động 1000kg |
+
-
|
|
MN-1210-TW |
Pallet nhựa tải trung bình MN-1210-TW Quy cách 1200 x 1000 x 150mm, tải trọng tĩnh 4000 kg, tải trọng động 1000kg |
+
-
|
|
ML-1210D-CP |
Pallet nhựa tải trung bình mặt kín ML-1210D-CP Quy cách 1200 x 1000 x 150mm, tải trọng tĩnh 4000 kg, tải trọng động 1000kg |
+
-
|
|
MK-1210-CW |
Pallet nhựa tải trung bình MK-1210-CW Quy cách 1200 x 1000 x 150mm, tải trọng tĩnh 4000 kg, tải trọng động 1000kg |
+
-
|
|
MK-1210-TW |
Pallet nhựa tải trung bình MK-1210-TW Quy cách 1200 x 1000 x 150mm, tải trọng tĩnh 4000 kg, tải trọng động 1000 kg |
+
-
|
|
M1210D4-1A |
Pallet nhựa tải trung bình M1210D4-1A Quy cách 1200 x 1000 x 150mm, tải trọng tĩnh 4000kg, tải trọng động 1000kg |
+
-
|
|
MT-1111-TW |
Pallet nhựa tải trung bình MT-1111-TW Quy cách 1100 x 1100 x 150mm, tải trọng tĩnh 4000 kg, tải trọng động 1000kg |
+
-
|
|
MT-1111-CW |
Pallet nhựa tải trung bình MT-1111-CW Quy cách 1100 x 1100 x 150mm, tải trọng tĩnh 4000 kg, tải trọng động 1000kg |
+
-
|
|
ML-1111A-CP |
Pallet nhựa tải trung bình mặt kín ML-1111A-CP Quy cách 1100 x 1100 x 150mm, tải trọng tĩnh 4000 kg, tải trọng động 1000kg |
+
-
|
|
ML-1111C-TW |
Pallet nhựa tải trung bình ML-1111C-TW Quy cách 1100 x 1100 x 150mm, tải trọng tĩnh 4000kg, tải trọng động 1000kg |
+
-
|
|
M1111S4-2A |
Pallet nhựa tải trung bình M1111S4-2A Quy cách 1100 x 1100 x 150mm, tải trọng tĩnh 4000 kg, tải trọng động 1000 kg |
+
-
|
|
MD-1212-CW |
Pallet nhựa tải trung bình MD-1212-CW Quy cách 1200 x 1200 x 150mm, tải trọng tĩnh 4000 kg, tải trọng động 1000kg |
+
-
|
|
MT-1212-TW |
Pallet nhựa tải trung bình MT-1212-TW Quy cách 1200 x 1200 x 150mm, tải trọng tĩnh 4000 kg, tải trọng động 1000kg |
+
-
|
|
ML-1210-JP1 |
Pallet nhựa mặt kín tải trung bình ML-1210-JP1 Quy cách 1200 x 1200 x 140mm, tải trọng tĩnh 4000 kg, tải trọng động 1000kg |
+
-
|
THÔNG SỐ | MÔ TẢ |
Chất liệu: | HDPE/PPC |
Tải trọng tĩnh (max) | 4500kg |
Tải trọng động (max): | 1500kg |
Tải trọng trên kệ (max): | 1000kg |
Màu sắc: | Xanh (Blue), Xám (Grey), Xanh (Green), Đỏ (Red), Vàng (Yellow) |
Tính năng: | Đây là những pallet sử dụng với những loại hàng hóa tải trọng vừa và nhẹ |
Công dụng: | Thích hợp với những kho chứa các hàng hóa đồng nhất về quy cách và tải trọng |
Một trong những lợi ích lớn nhất của pallet nhựa tải trung bình là khả năng chịu lực tốt và độ bền cao. Nhờ vào chất liệu nhựa chắc chắn và cấu trúc thiết kế thông minh, pallet nhựa có thể chịu được trọng lượng hàng hóa lớn mà vẫn giữ được độ cứng và đảm bảo tính ổn định trong quá trình vận chuyển.
1. Thiết kế thân thiện, tiện dụng khi vận hành, 4 hướng xúc xe nâng
2. Khả năng chống ẩm, chống nhiệt, chống hóa chất tốt
3. Quy cách đa dạng
4. Có thể tái chế được
5. Vòng đời của sản phẩm dài, có thể tái sử dụng được rất nhiều lần
6. Vệ sinh dễ dàng
7. An toàn khi sử dụng, không bị đinh, gỉ sắt
8. An toàn vệ sinh do sử dụng nguyên liệu đáp ứng được các tiêu chuẩn an toàn đặc biệt cho ngành thực phẩm và dược phẩm.
Pallet nhựa tải trung bình không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn giúp bảo vệ môi trường nhờ tái chế và tái sử dụng trở nên dễ dàng hơn, giúp giảm thiểu lượng rác thải và tiêu thụ tài nguyên tự nhiên. Điều này góp phần vào việc xây dựng môi trường làm việc sạch, đảm bảo bền vững cho doanh nghiệp và cộng đồng.
Chúng được sử dụng trong quá trình vận chuyển hàng hóa từ các nhà máy sản xuất đến các cửa hàng, siêu thị và nhà phân phối, trong ngành công nghiệp chế biến, nông nghiệp và lưu trữ hàng hóa kho lạnh.
1. Pallet nhựa thực phẩm
2. Pallet nhựa dược phẩm, y tế
3. Pallet nhựa ngành đồ uống
4. Pallet nhựa cho điện, điện tử
5. Pallet nhựa dùng trong kho logistic
… và rất nhiều lĩnh vực khác
Có thể nói, pallet nhựa tải trung bình là một giải pháp thông minh và tiện ích cho quá trình vận chuyển và lưu trữ hàng hóa. Với ưu điểm vượt trội về độ bền, tính linh hoạt và khả năng chịu lực cao đã chứng tỏ pallet nhựa là lựa chọn hàng đầu của nhiều doanh nghiệp. Bên cạnh đó, nhờ tái chế và tái sử dụng được khiến nó trở thành một sản phẩm bền vững và thân thiện với môi trường.
Tư vấn giải pháp miễn phí
Chào giá cạnh tranh, chiết khấu tốt
Đáp ứng mọi quy cách sản phẩm
Chất lượng sản phẩm được cam kết
Giao hàng nhanh trên toàn quốc
Chính sách thanh toán linh hoạt
(028) 22.129.366
0986.85.22.15