
Xe nâng mặt bàn là loại xe nâng tay chuyên dùng để nâng hạ, di chuyển các loại cây cảnh, đồ gỗ hoặc hàng hóa có khối lượng lên đến 1000kg. Xe nâng mặt bàn giúp việc xếp dỡ trở nên nhanh chóng với hệ thống nâng hạ bằng bơm thủy lực, vận hành đơn giản thông qua đạp kích chân đế và vặn hoặc bóp xả bằng tay để hạ xuống .
Ưu điểm:
Linh hoạt, nhỏ gọn, dễ di chuyển
An toàn, bền bỉ, chi phí bảo trì thấp
Dễ sử dụng, không cần kỹ năng chuyên biệt
Thao tác nâng hạ dễ dàng, chính xác
Giá thành sản phẩm thấp
Báo giá nhanh
0986.85.22.15
hi@linki.vn
| Ảnh | Mã sản phẩm | Quy cách phổ biến | Số lượng |
|
TF15 |
Xe nâng mặt bàn 150kg Noblelift TF15, nâng cao 720mm |
+
-
|
|
WP150A |
Xe nâng mặt bàn 150kg Niuli WP150A, nâng cao 720mm |
+
-
|
|
WP150Z |
Xe nâng mặt bàn 150kg Niuli WP150Z, nâng cao 720mm |
+
-
|
|
TF30 |
Xe nâng mặt bàn 300kg Noblelift TF30, nâng cao 880mm |
+
-
|
|
WP300A |
Xe nâng mặt bàn 300kg Niuli WP300A, nâng cao 0.9m |
+
-
|
|
WP300-15 |
Xe nâng mặt bàn 300kg Niuli WP300, nâng cao 1.5m |
+
-
|
|
TF50 |
Xe nâng mặt bàn 500kg Noblelift TF50, nâng cao 880mm |
+
-
|
|
WP500-09 |
Xe nâng mặt bàn 500kg Niuli WP500, nâng cao 0.9m |
+
-
|
|
WP500-15 |
Xe nâng mặt bàn 500kg Niuli WP500, nâng cao 1.5m |
+
-
|
|
WP500-20 |
Xe nâng mặt bàn 500kg Niuli WP500, nâng cao 2m |
+
-
|
|
WP500-30 |
Xe nâng mặt bàn 500kg Niuli WP500, nâng cao 3m |
+
-
|
|
TFD70 |
Xe nâng mặt bàn 700kg Noblelift TFD70, nâng cao 1500mm |
+
-
|
|
TF75 |
Xe nâng mặt bàn 750kg Noblelift TF75, nâng cao 1m |
+
-
|
|
WP800 |
Xe nâng mặt bàn 800kg Niuli WP800, nâng cao 1m |
+
-
|
|
TF100 |
Xe nâng mặt bàn 1 tấn Noblelift TF100, nâng cao 1m |
+
-
|
|
WP1000 |
Xe nâng mặt bàn 1 tấn Niuli WP1000, nâng cao 1m |
+
-
|

XE NÂNG MẶT BÀN LÀ GÌ ?
Xe nâng mặt bàn là loại thiết bị nâng hạ đặc biệt, có mặt bàn phía trên dùng để nâng hạ hàng hóa, khuôn mẫu, linh kiện, thùng hàng... trong kho xưởng, dây chuyền sản xuất, gara, phòng thí nghiệm, nhà hàng, bệnh viện...Hoặc nâng hạ, di chuyển cây cảnh, đồ gỗ, hàng hóa trong dân dụng.
Xe nâng mặt bàn giúp:
- Giảm sức người hơn khi nâng hạ hàng nặng.
- Giữ hàng hóa, khuôn mẫu ở độ cao giúp thuận tiện thao tác.
- Giúp tăng năng suất và an toàn khi làm việc.
CẤU TẠO CƠ BẢN CỦA XE NÂNG MẶT BÀN
Xe nâng mặt bàn thường gồm các bộ phận chính sau:
- Mặt bàn: Là nơi đặt hàng hóa có thể được làm từ thép sơn tĩnh điện hoặc Inox
- Khung cắt kéo (Scissor lift): Gồm các thanh thép chéo nhau, tạo thành cơ cấu nâng dạng cắt kéo.
- Hệ thống thủy lực: Gồm xi lanh và van bơm, giúp nâng hạ dễ dàng.
- Tay đẩy và bánh xe: Giúp dễ dàng di chuyển, thường có phanh bánh xe giúp cố định xe khi thao tác.
- Bàn đạp: Dùng để kích nâng thủy lực.

CÁC LOẠI XE NÂNG MẶT BÀN PHỔ BIẾN
1. Xe nâng mặt bàn 300kg
» Tải trọng nâng: 300kg
» Chiều cao nâng tối đa: 900mm/1500mm
» Chiều cao tối thiểu: 350mm
» Quy cách: 855x550x50mm
» Chiều rộng quay: 925mm
» Kích thước bánh xe: 127mm
» Trọng lượng : 82kg
2. Xe nâng mặt bàn 500kg
» Tải trọng nâng: 500kg
» Chiều cao nâng tối đa: 900mm
» Chiều cao tối thiểu: 350mm
» Quy cách: 855x550x50mm
» Chiều rộng quay: 925mm
» Kích thước bánh xe: 127mm
» Trọng lượng : 87kg
.jpg)
3. Xe nâng mặt bàn 800kg
» Tải trọng nâng: 800kg
» Chiều cao nâng tối đa: 1000mm
» Chiều cao tối thiểu: 350mm
» Quy cách: 1000x510x55mm
» Chiều rộng quay: 1150mm
» Kích thước bánh xe: 150mm
» Trọng lượng : 115kg
4. Xe nâng mặt bàn 1000kg
» Tải trọng nâng: 1000kg
» Chiều cao nâng tối đa: 1000mm
» Chiều cao tối thiểu: 350mm
» Quy cách: 1000x510x55mm
» Chiều rộng quay: 1150mm
» Kích thước bánh xe: 150mm

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE NÂNG MẶT BÀN PHỔ BIẾN 2025
| LOẠI XE | GIÁ XE NÂNG MẶT BÀN LINKI 2025 (VND) |
| Xe nâng mặt bàn 150kg | Từ 3.850.000 ~ 4.800.000 |
| Xe nâng mặt bàn 300kg | Từ 5.000.000 ~ 6.250.000 |
| Xe nâng mặt bàn 350kg | Từ 5.500.000 ~ 6.600.000 |
| Xe nâng mặt bàn 500kg | Từ 5.250.000 ~ 8.250.000 |
| Xe nâng mặt bàn 700kg | Từ 5.500.000 ~ 6.850.000 |
| Xe nâng mặt bàn 800kg | Từ 6.500.000 ~ 8.550.000 |
| Xe nâng mặt bàn 1000kg | Từ 6.250.000 ~ 8.850.000 |

CÁC LƯU Ý KHI CHỌN MUA XE NÂNG MẶT BÀN
1/ Cần xác định rõ khối lượng hàng hóa và chiều cao nâng tối đa khi thực tế sử dụng.
2/ Chọn loại cố định hoặc di chuyển phù hợp với môi trường làm việc.
3/ Kiểm tra chứng nhận chất lượng và tải trọng an toàn.
4/ Ưu tiên các thương hiệu phổ biến có sẵn phụ tùng thay thế.
5/ Xác định ngân sách phù hợp để xem xét chọn loại thủy lực hay dùng điện
Tư vấn giải pháp miễn phí
Chào giá cạnh tranh, chiết khấu tốt
Đáp ứng mọi quy cách sản phẩm
Chất lượng sản phẩm được cam kết
Giao hàng nhanh trên toàn quốc
Chính sách thanh toán linh hoạt
(028) 22.129.366
0986.85.22.15